đường lối
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đường lối+
- Road, way
- Trời tối không nhận ra đường lối
To be unable to find one's way because of darkness
- Trời tối không nhận ra đường lối
- Line
- Đường lối quần chúng
Mass line (prompted by the masses' aspirations and serving their interests)
- Đường lối quần chúng
Lượt xem: 625
Từ vừa tra